Phone: (028) 3726 2168
Email: bht@bht.vn
Tủ điện PP-AC 630A/3P, 220/380V |
||
STT |
Nội dung |
Thông số |
1 |
Đáp ứng tiêu chuẩn |
Tủ điện được sản xuất, chế tạo bởi Công ty BHT, đã đạt chứng nhận Full Type Test tương ứng với IEC 61439-1,2 cho Tủ điện hạ áp |
2 |
Kích thước giá máy |
Dạng tủ 800x2200x600mm (RxCxS) hoặc tương đương, dạng tự đứng. |
3 |
Cấu trúc |
Chia thành 2 ngăn ngõ vào / ngõ ra, tủ có 2 mặt, có cửa mở để thao tác trên mặt máy. Vỏ tủ làm từ thép chất lượng tốt, dày 2mm, sơn tĩnh điện cách điện màu xám, mối hàn sắc nét, bảo đảm mỹ quan, đặt trong nhà. |
4 |
Đường cáp vào ra |
Tủ phải được thiết kế cho cáp vào từ phía dưới hay từ phía trên. |
5 |
Độ kín bảo vệ |
≥IP42 |
6 |
Hệ thống thanh cái |
Hệ thống thanh cái bao gồm thanh cái chính, thanh cái trung tính, tiếp đất bằng đồng và có tiết diện phù hợp với yêu cầu dòng đầu vào và ra, bề mặt được phủ bằng thiếc hoặc niken. Đáp ứng tiêu chuẩn theo IEC 61439-1&2, bảo đảm công suất yêu cầu >400A |
7 |
Điện áp vào danh định |
220V/380V, 3 pha, 4 dây |
8 |
Dòng điện vào cho phép |
≥630A |
9 |
Bảo vệ ngõ vào |
MCCB 630A, 3 pole, 50KA |
10 |
Bảo vệ ngõ ra |
MCCB 2x200A/3P - 35Ka |
|
MCCB 6x100A/3P - 35Ka |
|
|
|
MCB 10x63A/3P - 15kA |
MCB 9x32A/3P - 15kA |
||
|
|
MCB 9x16A/3P - 15kA |
11 |
Cấu trúc MCCB |
MCCB có vỏ đúc làm việc tốt và thỏa mãn các tiêu chuẩn kỹ thuật điện với tất cả thông số định mức không thay đổi trong điều kiện nhiệt độ lên đến 50°C |
12 |
Hiển thị và đo lường |
Đèn báo pha và đồng hồ đo đa năng có tính năng như sau: |
Đồng hồ đo: V,A, Hx, Pf, kW, kVA, kVAr và Cài đặt hệ số CT: 1A/5A - 10.0000A Mạng kết nối : 3 pha - 4 dây, 1 pha - 2 dây Ngõ ra: xung áp 24VDC / dòng 100mA Độ chính xác: cấp 1 ( dành cho năng lượng) Cái đặt hệ số PT Sơ cấp: 100V - 10000V Cái đặt hệ số PT Thứ cấp: 100V - 500V AC (L-L) Có password bảo vệ Nguồn cấp: 100 - 240V AC Truyền thông MODBUS |
||
|
|
|
13 |
Nối đất bảo vệ |
Có điểm nối đất bảo vệ riêng với đểm đấu trung tính |
14 |
Có khả năng thông hôi và lọc bụi tốt |
Đạt |
15 |
Dễ dàng thao tác khi đấu nối tải sử dụng |
Đạt |
16 |
Cách tiếp cận đấu nối |
Phía trước |
17 |
Thanh đồng nối đất PE |
Tiết diện thanh đồng: dày 5mm, rộng 40mm, 185mm2 |
18 |
Màu sắc |
Màu xám ghi, sơn tĩnh điện trơn |
19 |
Tên / nhãn |
Có sơ đồ một sợi (single line) để hướng dẫn để khai thác, có vị trí dán nhãn cho dây cáp, nhãn tên phụ tải cho ACB, MCCB, nhãn cho tủ điện |
20 |
Thanh đồng (busbar) cấp nguồn cho các MCCB, MCB |
Phải được bọc ống phủ nhiệt có 3 màu phân biệt rõ ràng (đỏ, vàng, xanh) Tiết diện thanh đồng: dày 10mm, 30mm ≤rộng<50mm Các thanh đồng đấu ngõ vào ra và ngõ ra của các MCCB/MCB phải được đi tách biệt nhau theo tiêu chuẩn IEC 61439-2 |
21 |
Bản vẽ thiết kế |
Có đầy đủ bản vẽ thiết kế chi tiết tủ điện gồm:
|